cám cảnh
 | [cám cảnh] | |  | To feel compassion, to feel pity, be tired (of the situation) | |  | nghe nói mà cám cảnh cho anh ta | | on hearing his story, she felt compassion for his plight | |  | cám cảnh đồng đất xứ ngÆ°á»i | | to think one's nostalgic thoughts |
To feel compassion, to feel pity nghe nói mà cám cảnh cho anh ta on hearing his story, she felt compassion for his plight
|
|